BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE LIMOUSINE TẠI HÀ NỘI MỚI NHẤT
Đi kèm với chất lượng thì giá thuê xe Limousine tại Hà Nội được độ bởi các hãng độ như Dcar/Fuso/Auto Kingdom/Unicar Limousine từ 9, 11, 16, 18, 19 chỗ luôn là vấn đề mà khách hàng quan tâm.
Hiểu được điều đó, công ty Liên Minh Traver luôn đưa ra mức giá phù hợp nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ.


🚌BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE LIMOUSINE TẠI HÀ NỘI MỚI NHẤT
STT | Hành trình | Thời gian | xe 4 chỗ | xe 7 chỗ | xe limousine 9 ghế | xe limousine 11 ghế | xe limousine 17 ghế | xe ford transit 16 ghế | xe solaty 16 ghế | xe 29 ghế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà nội <==> Sân bay nội bài <=> Hà nội | 1 chiều | 300000 | 400000 | 800 | 1.000.000 | 1.500.000 | 800 | 1.000.000 | 1.500.000 |
2 | city tour 1 ngày Hà nội | 5 giờ | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | 2.000.000 |
3 | city tour 1 ngày Hà nội | 10 giờ | 1.600.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
4 | Hà nội <==> Sapa | 1 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | 5.500.000 |
5 | Hà nội <==> Sapa | 2 ngày | 5.000.000 | 5.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 8.500.000 | 10.000.000 |
6 | Hà nội <==> Sapa | 3 ngày | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 | 8.800.000 | 8.800.000 | 13.000.000 |
7 | Hà nội <==> Hạ long | 1 chiều | 1.300.000 | 1.500.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 3.600.000 |
8 | Hà nội <==> Hạ long | 1 ngày | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 |
9 | Hà nội <==> Hạ long | 2 ngày | 3.600.000 | 4.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 |
10 | Hà nội <==> Mộc châu | 2 ngày | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
11 | Hà nội <==> Mộc châu | 3 ngày | 6.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.500.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 10.500.000 |
12 | Hà nội <==> Ninh bình | 1 chiều | 1.300.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.500.000 |
13 | Hà nội <==> Ninh bình | 1 ngày | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.300.000 | 4.000.000 | 4.500.000 | 3.300.000 | 3.300.000 | 4.500.000 |
14 | Hà nội <==> Ninh bình | 2 ngày | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 5.500.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
15 | Hà nội <==> Bắc hà lao cai | 2 ngày | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | 9.500.000 | 7.500.000 | 7.500.000 | 9.500.000 |
16 | Hà nội <==> Bắc hà lao cai | 3 ngày | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.800.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | 8.800.000 | 8.800.000 | 12.000.000 |
17 | Hà nội <==> Cao bằng | 2 ngày | 6.500.000 | 7.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 9.000.000 | 12.000.000 |
18 | Hà nội <==> Cao bằng | 3 ngày | 8.000.000 | 9.000.000 | 10.500.000 | 12.000.000 | 15.000.000 | 10.500.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
19 | Hà nội <==> Móng cái | 1 chiều | 2.500.000 | 3.200.000 | 4.200.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
20 | Hà nội <==> Móng cái | 1 ngày | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
21 | Hà nội <==> Móng cái | 2 ngày | 6.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 9.000.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 9.000.000 |
22 | Hà nội <==> Hải phòng | 1 chiều | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.800.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 3.800.000 |
23 | Hà nội <==> Hải phòng | 1 ngày | 2.200.000 | 2.700.000 | 3.200.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 3.200.000 | 3.200.000 | 5.000.000 |
24 | Hà nội <==> Cát bà | 1 ngày | 3.000.000 | 3.200.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
25 | Hà nội <==> Cát bà | 2 ngày | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 6.500.000 | 6.500.000 | 8.000.000 |
26 | Hà nội <==> Vân đồn | 1 chiều | 1.700.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 3.600.000 | 4.500.000 | 2.800.000 | 2.800.000 | 4.500.000 |
27 | Hà nội <==> Vân đồn | 2 ngày | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
28 | Hà nội <==> Hà giang | 2 ngày | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.500.000 | 9.500.000 | 11.000.000 | 8.500.000 | 8.500.000 | 11.000.000 |
29 | Hà nội <==> Hà giang | 3 ngày | 8.000.000 | 8.500.000 | 10.500.000 | 12.500.000 | 14.500.000 | 11.000.000 | 12.000.000 | 15.000.000 |
30 | Hà nội <==> Hà giang | 4 ngày | 9.000.000 | 9.500.000 | 13.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 | 13.500.000 | 15.000.000 | 17.000.000 |
GIÁ THUÊ XE LIMOUSINE BAO GỒM:
-
Giá trên áp dụng cho khách inbound, nội địa
-
Giá đã bao gồm phí xăng, dầu, cầu đường, wifi, nước uống, lái xe ăn nghỉ tự túc.
-
Bảng giá thuê xe Limousine có hiệu lực áp dụng từ ngày 21/03/2021 & không áp dụng dịp lễ.
-
Xe Auto Kingdom Limousine, Dcar Limousine, President, Dcar Solati, Dcar Xplus 9 chỗ (2019-20)
-
Xe Dcar/Auto Kingdom Limousine 11 chỗ (2019-20).
-
Xe Fuso, Huyndai Limousine, Thaco Limousine 16, 18 chỗ (2019-20)
-
Xe Samco Limousine 23 chỗ (2019) (liên hệ trực tiếp để nhận báo giá)
Liên Minh Travel luôn có giá ưu đãi giảm nhằm kích cầu nhu cầu đi lại, du lịch khi thuê xe du lịch Limousine tại Hà Nội, Quý Anh/Chị vui lòng liên hệ hotline để nhận giá tiết kiệm ngay.
☎ 0963.385.385 hoặc Zalo để nhận giá tiết kiệm ngay
Những mẫu Xe Limousine phổ biến tại Hà Nội bao gồm:
-
Dòng Xe Limousine 9 chỗ được độ lại từ Ford Transit hoặc Huyndai Solati
-
Dòng Xe Limousine 11 chỗ chỗ được độ lại từ Huyndai Solati và Tracomenco
-
Dòng Xe Limousine 16, 18 chỗ được độ lại từ Huyndai hoặc Fuso
Ghế ngồi trong xe được thiết kế thoải mái, bổ sung các tính năng như ghế ngả, đèn đọc sách, chỗ ngồi rộng rãi dễ chịu, hệ thống giải trí như TV và Loa được nâng cấp.
-
Quý khách có thể tham khảo dịch vụ thuê xe 7 chỗ của Liên Minh Travel nếu số lượng dưới 5 người.
Nhiều điểm du lịch Biển và Đông Tây Bắc tại Miền Bắc khiến tay mê mẩn mãi đã sẵn sàng chờ đợi bạn cùng với những khuyến mại hấp dẫn về giá Thuê xe Limousine Hà Nội của Liên Minh Travel.
Liên Minh Travel xin gợi ý 1 số điểm cần lưu ý tới Quý khách như:
1. Khoảng cách và thời gian di chuyển
2. Giá thuê xe du lịch Limousine
3. Thời gian đẹp khi đi tới địa danh
4. Dòng xe Limousine phù hợp
5. Địa điểm thăm quan tại tuyến điểm