BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE LIMOUSINE TẠI HÀ NỘI MỚI NHẤT

Đi kèm với chất lượng thì giá thuê xe Limousine tại Hà Nội được độ bởi các hãng độ như Dcar/Fuso/Auto Kingdom/Unicar Limousine từ 9, 11, 16, 18, 19 chỗ luôn là vấn đề mà khách hàng quan tâm.

Hiểu được điều đó, công ty Liên Minh Traver luôn đưa ra mức giá phù hợp nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ.

🚌BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE LIMOUSINE TẠI HÀ NỘI MỚI NHẤT

Các dòng xe Limousine tại Liên Minh Travel được độ lại cao cấp gồm có Auto Kingdom Limousine, Dcar Xplus, President, Dcar Solati, Fuso, Felix, Thaco Limousine.
Với số chỗ khác nhau như 9, 11, 16, 18, 20 chỗ hạng sang với giá thuê hấp dẫn, ưu đãi nhằm kích cầu nhu cầu thuê xe Limousine tại Hà Nội và Bắc Ninh.
Để Quý khách tiện tham khảo và dễ dàng hơn khi lên kế hoạch và chi phí cho chuyến đi.
Quý Anh/Chị vui lòng liên hệ:
0963.385.385 hoặc Zalo để nhận giá tiết kiệm ngay.
STTHành trìnhThời gianxe 4 chỗxe 7 chỗxe limousine 9 ghếxe limousine 11 ghếxe limousine 17 ghếxe ford transit 16 ghếxe solaty 16 ghếxe 29 ghế
1Hà nội <==> Sân bay nội bài <=> Hà nội1 chiều3000004000008001.000.0001.500.0008001.000.0001.500.000
2city tour 1 ngày Hà nội5 giờ1.000.0001.200.0001.500.0002.000.0002.200.0001.500.0001.800.0002.000.000
3city tour 1 ngày Hà nội10 giờ1.600.0002.000.0002.500.0003.000.0003.500.0002.500.0002.500.0003.500.000
4Hà nội <==> Sapa1 chiều2.800.0003.000.0003.500.0004.500.0005.500.0003.500.0003.600.0005.500.000
5Hà nội <==> Sapa2 ngày5.000.0005.500.0008.000.0009.000.00010.000.0008.000.0008.500.00010.000.000
6Hà nội <==> Sapa3 ngày6.500.0007.000.0009.000.00010.000.00013.000.0008.800.0008.800.00013.000.000
7
Hà nội <==> Hạ long1 chiều1.300.0001.500.0002.300.0002.800.0003.800.0002.500.0002.500.0003.600.000
8Hà nội <==> Hạ long1 ngày2.200.0002.500.0003.500.0004.500.0005.500.0003.500.0003.500.0005.500.000
9Hà nội <==> Hạ long2 ngày3.600.0004.000.0006.000.0007.000.0008.000.0006.000.0006.000.0008.000.000
10Hà nội <==> Mộc châu2 ngày4.500.0005.000.0006.500.0007.500.0009.000.0006.500.0006.500.0009.000.000
11Hà nội <==> Mộc châu3 ngày6.000.0006.500.0008.000.0009.000.00010.500.0008.000.0008.000.00010.500.000
12Hà nội <==> Ninh bình1 chiều1.300.0001.500.0002.000.0002.500.0003.500.0002.000.0002.000.0003.500.000
13Hà nội <==> Ninh bình1 ngày2.200.0002.500.0003.300.0004.000.0004.500.0003.300.0003.300.0004.500.000
14Hà nội <==> Ninh bình2 ngày4.000.0004.500.0005.500.0006.500.0007.500.0005.500.0005.500.0007.500.000
15Hà nội <==> Bắc hà lao cai2 ngày5.000.0006.000.0007.500.0008.500.0009.500.0007.500.0007.500.0009.500.000
16Hà nội <==> Bắc hà lao cai3 ngày6.500.0007.500.0008.800.00010.000.00012.000.0008.800.0008.800.00012.000.000
17Hà nội <==> Cao bằng2 ngày6.500.0007.500.0009.000.00010.000.00012.000.0009.000.0009.000.00012.000.000
18Hà nội <==> Cao bằng3 ngày8.000.0009.000.00010.500.00012.000.00015.000.00010.500.00010.500.00015.000.000
19Hà nội <==> Móng cái1 chiều2.500.0003.200.0004.200.0005.000.0006.000.0004.200.0004.200.0006.000.000
20Hà nội <==> Móng cái1 ngày4.500.0005.000.0006.000.0007.000.0007.500.0006.000.0006.000.0007.500.000
21Hà nội <==> Móng cái2 ngày6.000.0006.500.0008.000.0009.000.0009.000.0008.000.0008.000.0009.000.000
22Hà nội <==> Hải phòng1 chiều1.200.0001.500.0002.200.0002.800.0003.800.0002.200.0002.200.0003.800.000
23Hà nội <==> Hải phòng1 ngày2.200.0002.700.0003.200.0004.000.0005.000.0003.200.0003.200.0005.000.000
24Hà nội <==> Cát bà1 ngày3.000.0003.200.0004.000.0005.000.0006.000.0004.000.0004.000.0006.000.000
25Hà nội <==> Cát bà2 ngày5.000.0005.500.0006.500.0007.500.0008.000.0006.500.0006.500.0008.000.000
26Hà nội <==> Vân đồn1 chiều1.700.0002.000.0002.800.0003.600.0004.500.0002.800.0002.800.0004.500.000
27Hà nội <==> Vân đồn2 ngày4.500.0005.000.0006.500.0008.000.0009.000.0006.500.0006.500.0009.000.000
28Hà nội <==> Hà giang2 ngày6.000.0007.000.0008.500.0009.500.00011.000.0008.500.0008.500.00011.000.000
29Hà nội <==> Hà giang3 ngày8.000.0008.500.00010.500.00012.500.00014.500.00011.000.00012.000.00015.000.000
30Hà nội <==> Hà giang4 ngày9.000.0009.500.00013.000.00015.000.00017.000.00013.500.00015.000.00017.000.000

GIÁ THUÊ XE LIMOUSINE BAO GỒM:

  • Giá trên áp dụng cho khách inbound, nội địa

  • Giá đã bao gồm phí xăng, dầu, cầu đường, wifi, nước uống, lái xe ăn nghỉ tự túc.

  • Bảng giá thuê xe Limousine có hiệu lực áp dụng từ ngày 21/03/2021 & không áp dụng dịp lễ.     

  • Xe Auto Kingdom Limousine, Dcar Limousine, President, Dcar Solati, Dcar Xplus 9 chỗ  (2019-20)  

  • Xe Dcar/Auto Kingdom Limousine 11 chỗ (2019-20). 

  • Xe Fuso, Huyndai Limousine,  Thaco Limousine 16, 18 chỗ (2019-20)

  • Xe Samco Limousine 23 chỗ (2019) (liên hệ trực tiếp để nhận báo giá)

Liên Minh Travel  luôn có giá ưu đãi giảm nhằm kích cầu nhu cầu đi lại, du lịch khi thuê xe du lịch Limousine tại Hà Nội, Quý Anh/Chị vui lòng liên hệ hotline để nhận giá tiết kiệm ngay.

0963.385.385 hoặc Zalo để nhận giá tiết kiệm ngay

CÁC DÒNG XE LIMOUSINE 9, 11, 16, 18 CHỖ TẠI HÀ NỘI

Những mẫu Xe Limousine phổ biến tại Hà Nội bao gồm: 

  • Dòng Xe Limousine 9 chỗ được độ lại từ Ford Transit hoặc Huyndai Solati

  • Dòng Xe Limousine 11 chỗ chỗ được độ lại từ Huyndai Solati và Tracomenco

  • Dòng Xe Limousine 16, 18 chỗ được độ lại từ Huyndai hoặc Fuso

Ghế ngồi trong xe được thiết kế thoải mái, bổ sung các tính năng như ghế ngả, đèn đọc sách, chỗ ngồi rộng rãi dễ chịu, hệ thống giải trí như TV và Loa được nâng cấp.

  • Quý khách có thể tham khảo dịch vụ thuê xe 7 chỗ của Liên Minh Travel nếu số lượng dưới 5 người.

CÁC DÒNG XE LIMOUSINE 9, 11, 16, 18 CHỖ TẠI HÀ NỘI

Nhiều điểm du lịch Biển  Đông Tây Bắc tại Miền Bắc khiến tay mê mẩn mãi đã sẵn sàng chờ đợi bạn cùng với những khuyến mại hấp dẫn về giá Thuê xe Limousine Hà Nội của Liên Minh Travel.

Liên Minh Travel xin gợi ý 1 số điểm cần lưu ý tới Quý khách như:

1. Khoảng cách và thời gian di chuyển
2. Giá thuê xe du lịch Limousine
3. Thời gian đẹp khi đi tới địa danh 
4. Dòng xe Limousine phù hợp
5. Địa điểm thăm quan tại tuyến điểm